-
Thông dụng
Phó từ
(thông tục) nghĩ sai, nhầm, tưởng lầm
- to be all abroad
- nghĩ sai hoàn toàn, hoàn toàn lầm lẫn
- from abroad
- từ nước ngoài
- these pornographic publications were brought from abroad
- những ấn phẩm khiêu dâm này được mang từ nước ngoài vào
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- away , elsewhere , in foreign lands , in foreign parts , out of the country , overseas , touring , traveling , asea , astir , astray , distant , forth , out
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ