• /'rezidəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ; quá trình cư trú, quá trình ở; thời gian cư trú
    hall of residence
    ký túc xá
    to take up one's residence in the country
    về ở nông thôn
    during my residence abroad
    trong khi tôi ở nước ngoài
    Chỗ ở, nơi cư trú, nhà ở; nhà (nhất là cách dùng của người mua bán nhà)
    a desirable country residence for sale
    bán nhà đẹp ở nông thôn
    Dinh thự (nhà lớn, nguy nga tráng lệ)
    in residence
    sống ở một nơi cụ thể (vì công việc, nhiệm vụ của mình)
    Ký túc xá (cho sinh viên) (thông thường mang số nhiều: Residences)
    Queen's University Residences
    Ký túc xá trường Đại học Queens


    Chuyên ngành

    Xây dựng

    căn hộ ở
    dinh
    nơi cư trú
    nơi ở

    Điện

    dinh thự

    Kỹ thuật chung

    nhà ở
    phủ
    sự duy trì
    sự thường trú

    Kinh tế

    chỗ ở
    nhà
    nơi cư trú
    nước cư trú
    thời gian cư trú
    trụ sở

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X