• Revision as of 22:34, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'rezidəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ; quá trình cư trú, quá trình ở; thời gian cư trú
    hall of residence
    ký túc xá
    to take up one's residence in the country
    về ở nông thôn
    during my residence abroad
    trong khi tôi ở nước ngoài
    Chỗ ở, nơi cư trú, nhà ở; nhà (nhất là cách dùng của người mua bán nhà)
    a desirable country residence for sale
    bán nhà đẹp ở nông thôn
    Dinh thự (nhà lớn, nguy nga tráng lệ)
    in residence
    sống ở một nơi cụ thể (vì công việc, nhiệm vụ của mình)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    căn hộ ở
    dinh
    nơi cư trú
    nơi ở

    Điện

    dinh thự

    Kỹ thuật chung

    nhà ở
    phủ
    sự duy trì
    sự thường trú

    Kinh tế

    chỗ ở
    nhà
    nơi cư trú
    nước cư trú
    thời gian cư trú
    trụ sở
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Abode, home, domicile, dwelling, dwelling-place, place,house, habitation, (living) quarters: A crowd was waiting togreet them outside their residence.
    Residency, stay, sojourn,visit, tenancy: During his residence in Cape Province, hebecame bilingual in Xhosa. 3 mansion, villa, manor (house),stately home, estate, chƒteau, castle, palace, Brit hall: Theambassadorial residence was a very imposing structure.

    Oxford

    N.
    The act or an instance of residing.
    A the place where aperson resides; an abode. b a mansion; the official house of agovernment minister etc. c a house, esp. one of considerablepretension (returned to their London residence).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X