• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Cảm giác (đối với cơ thể)===== ::a sensation of warmth ::cảm giác ấm áp :...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">sen'seiʃn</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    14:09, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /sen'seiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cảm giác (đối với cơ thể)
    a sensation of warmth
    cảm giác ấm áp
    to have a sensation of giddiness
    cảm thấy chóng mặt
    Cảm giác (đối với hoàn cảnh bên ngoài)
    I had the sensation that I was being watched
    tôi có cảm giác là đang bị theo dõi
    Khả năng cảm thụ thông qua xúc giác
    lose all sensation in one's legs
    mất hết cảm giác ở chân
    Sự xúc động mạnh; sự làm quần chúng xúc động mạnh, tin giật gân
    to make (create, cause) sensation
    gây một sự náo động, làm mọi người xúc động mạnh mẽ
    a three-days' sensation
    một vấn đề làm náo động ba ngày liền

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    vụ náo động

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    cảm giác
    delayed sensation
    cảm giác chậm trễ
    dermal sensation
    cảm giác da
    general sensation
    cảm giác thân
    guostic sensation
    cảm giác nhận thức
    internal sensation
    nội cảm giác
    radiatiry sensation
    cảm giác tỏa
    referred sensation
    cảm giác lạc vị

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Feeling, sense, impression, perception, foreboding,presentiment, prescience, awareness, suspicion, Colloq sneakingsuspicion, funny feeling, hunch: I had the distinct sensationof having been there before.
    Commotion, stir, thrill, furoreor US furor; excitement: The news of the wedding caused asensation.
    Hit, coup de th‚ƒtre, success, Colloqshow-stopper, crowd-puller, crowd-pleaser: Edith Piaf was asensation at Le Th‚ƒtre de la Verdure in Nice.

    Oxford

    N.

    The consciousness of perceiving or seeming to perceivesome state or condition of one's body or its parts or senses orof one's mind or its emotions; an instance of such consciousness(lost all sensation in my left arm; had a sensation ofgiddiness; a sensation of pride; in search of a new sensation).2 a a stirring of emotions or intense interest esp. among alarge group of people (the news caused a sensation). b aperson, event, etc., causing such interest.
    The sensationaluse of literary etc. material. [med.L sensatio f. L sensusSENSE]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X