• /wɔ:mθ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Trạng thái ấm, sự ấm áp (như) warmness
    the warmth of the climate
    sự ấm áp của khí hậu
    Hơi ấm, sức nóng vừa phải
    warmth is needed for the seeds to germinate
    hơi ấm cần cho hạt để nẩy mầm
    Nhiệt tình, sự sôi nổi, độ mạnh của tình cảm
    he was touched by the warmth of their welcome
    anh ấy cảm động vì nhiệt tình tiếp đón của họ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    hơi nóng
    nhiệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X