• /sen'seiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cảm giác (đối với cơ thể)
    a sensation of warmth
    cảm giác ấm áp
    to have a sensation of giddiness
    cảm thấy chóng mặt
    Cảm giác (đối với hoàn cảnh bên ngoài)
    I had the sensation that I was being watched
    tôi có cảm giác là đang bị theo dõi
    Khả năng cảm thụ thông qua xúc giác
    lose all sensation in one's legs
    mất hết cảm giác ở chân
    Sự xúc động mạnh; sự làm quần chúng xúc động mạnh, tin giật gân
    to make (create, cause) sensation
    gây một sự náo động, làm mọi người xúc động mạnh mẽ
    a three-days' sensation
    một vấn đề làm náo động ba ngày liền

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    vụ náo động

    Y học

    cảm giác
    delayed sensation
    cảm giác chậm trễ
    dermal sensation
    cảm giác da
    general sensation
    cảm giác thân
    guostic sensation
    cảm giác nhận thức
    internal sensation
    nội cảm giác
    radiatiry sensation
    cảm giác tỏa
    referred sensation
    cảm giác lạc vị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X