• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự trả thù, sự báo thù===== ::to seek vengeance upon someone ::tìm cách tr...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'vendʤəns</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    08:33, ngày 15 tháng 12 năm 2007

    /'vendʤəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự trả thù, sự báo thù
    to seek vengeance upon someone
    tìm cách trả thù ai
    to cry for vengeance
    đòi báo thù
    to take vengeance for...
    báo thù vì (về)...
    to take (inflict) vengeance on (upon) somebody
    trả thù ai
    with a vengeance
    dốc sức; ở mức độ cao hơn bình thường, hơn mong đợi hoặc mong muốn
    the rain came down with a vengeance
    mưa dữ dội

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Revenge, retaliation, retribution, requital, reprisal:Her vengeance for what he had done was to disinherit him.
    With a vengeance. a violently, fiercely, ferociously, wildly,vehemently, furiously, forcefully: The wind blew with avengeance all night. b energetically, to the fullest extent, tothe utmost or the fullest or the limit, (with) no holds barred,enthusiastically, wholeheartedly: Give Richard a job to do andhe goes at with a vengeance.

    Oxford

    N.

    Punishment inflicted or retribution exacted for wrong tooneself or to a person etc. whose cause one supports.
    With avengeance in a higher degree than was expected or desired; inthe fullest sense (punctuality with a vengeance). [ME f. OF f.venger avenge f. L (as VINDICATE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X