• /ə´dju:s/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Viện, viện dẫn (lý lẽ, thí dụ, bằng chứng...)
    he always adduces numberless reasons for his absence
    anh ta luôn viện dẫn vô số lý do cho sự vắng mặt của mình

    hình thái từ


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X