• (đổi hướng từ Aliases)
    /'eiliæs/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bí danh, tên hiệu, biệt hiệu
    he went under many aliases
    nó có nhiều bí danh

    Phó từ

    Tức là; bí danh là; biệt hiệu là
    Smith alias John
    Xmít tức Giôn

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    bí danh

    Giải thích VN: Tên khác hoặc tên bằng ký hiệu của một tập tin hoặc một dụng cụ trong máy tính. Ví dụ trong bảng tính điện tử, tên dải Income là bí danh của một dải, như A 3. K 3 chẳng hạn. Trong các mạng máy tính, bí danh nhóm sẽ cho ta một phương pháp tiện lợi để gởi thông báo cho nhiều người cùng một lúc.

    alias name translation facility
    phương tiện dịch bí danh
    group alias
    bí danh nhóm

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    name

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X