-
Thông dụng
Danh từ
( số nhiều) điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận lợi; phương tiện dễ dàng
- to give facilities for (of) doing something
- tạo điều kiện dễ dàng để làm việc gì
- transportation facilities
- những phương tiện dễ dàng cho việc vận chuyển
Chuyên ngành
Toán & tin
chức năng
Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.
- power conservation (facility)
- chức năng tiết kiệm điện
Kỹ thuật chung
đặc trưng
Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.
dụng cụ
- test facility
- dụng cụ thí nghiệm
- transmission facility
- dụng cụ chuyển tài liệu
- transmission facility
- dụng cụ chuyển tải liệu
phương tiện
- Advanced Communication Facility (ACF)
- phương tiện thông tin tiên tiến
- alias name translation facility
- phương tiện dịch bí danh
- authorized program facility
- phương tiện trình được quyền
- Auxiliary Facility (AF)
- phương tiện phụ trợ
- barring facility
- phương tiện chặn
- batch facility
- phương tiện bó
- batch facility
- phương tiện lô
- CAF (callattachment facility)
- phương tiện gắn kèm cuộc gọi
- call attachment facility
- phương tiện nối gọi
- call attachment facility (CAF)
- phương tiện gắn kèm cuộc gọi
- call queuing facility
- phương tiện lập hàng cuộc gọi
- Central Data Handling Facility (CDHF)
- phương tiện xử lý dữ liệu trung tâm
- Central Tabulating Facility (CTF)
- phương tiện lập bảng biểu trung tâm
- centralized multipoint facility
- phương tiện đa điểm tập trung
- charging facility
- phương tiện nạp
- command facility
- phương tiện lệnh
- communication facility
- phương tiện thông tin
- communication facility
- phương tiện truyền thông
- computing facility
- phương tiện tính toán
- configurating facility
- phương tiện lập cấu hình
- control program facility
- phương tiện trình điều khiển
- Conversion Facility (CF)
- phương tiện biến đổi
- Cross System Coupling Facility (XCF)
- phương tiện ghép hệ thống chéo
- CSCF (centralsite control facility)
- phương tiện điều khiển vị trí trung tâm
- Customer Premise Access Facility (CPAF)
- phương tiện truy nhập nhà riêng thuê bao
- Data Communication Facility (DCF)
- phương tiện truyền số liệu
- data communication facility (DCF)
- phương tiện truyền thông dữ liệu
- Data Compression Facility (DCF)
- phương tiện nén dữ liệu
- data entry facility
- phương tiện nhập dữ liệu
- data transmission facility
- phương tiện truyền dữ liệu
- DCF (datacommunication facility)
- phương tiện truyền thông dữ liệu
- DCF (documentcomposition facility)
- phương tiện tổng hợp dữ liệu
- debug facility
- phương tiện gỡ rối
- debug facility
- phương tiện hiệu chỉnh
- debugging facility
- phương tiện gỡ rối
- Digital Facility Management System (DFMS)
- hệ thống quản lý phương tiện số
- direct call facility
- phương tiện gọi trực tiếp
- Display Information Facility (DIF)
- phương tiện thông tin hiển thị
- document composition facility (DCF)
- phương tiện tổng hợp tư liệu
- dynamic accounting facility
- phương tiện kiểm động
- Execution Diagnostic Facility (EDF)
- Phương tiện (Chẩn đoán) thực hành
- eXtended Recovery Facility (IBM) (XRF)
- Phương tiện phục hồi mở rộng (IBM)
- Facility Accepted (SS7: ISUP) (FAA)
- Chấp nhận phương tiện (SS7: trong ISUP)
- facility assignment
- sự gán phương tiện
- Facility CAPacity (FCAP)
- dung lượng phương tiện
- facility dispersion
- sự phân tán phương tiện
- Facility Maintenance And Control (FMAC)
- bảo dưỡng và điều khiển phương tiện
- Generalized Trace Facility (GTF)
- phương tiện truy tìm tổng quát
- graphic service facility
- phương tiện dịch vụ đồ họa
- graphics service facility
- phương tiện dịch vụ đồ họa
- Information Presentation Facility Compiler (IBM) (IPFC)
- Trình biên dịch của phương tiện trình diễn thông tin (IBM)
- installation facility
- phương tiện cài đặt
- integrated catalog facility
- phương tiện danh mục hợp nhất
- Inter-System Control Facility (ISCF)
- phương tiện điều khiển liên hệ thống
- Interactive Computing and Control Facility (ICCF)
- phương tiện điều khiển và tính toán tương tác
- interactive software management facility (ISMF)
- phương tiện quản lý bộ nhớ tương tác
- Interactive Storage Management Facility (ISMF)
- phương tiện quản lý bộ nhớ tương tác
- interactive terminal facility
- phương tiện đầu cuối trực tác
- interactive terminal facility (ITF)
- phương tiện đầu cuối tương tác
- Interactive Test Facility (ITF)
- phương tiện đo thử tương tác
- Intercity Facility Relief Planning System (IFRPS)
- hệ thống quy hoạch việc giảm tải các phương tiện giữa các thành phố
- irrigation facility
- phương tiện tưới nước
- ISDN facility
- phương tiện ISDN
- ISMF (interactivestorage management facility)
- phương tiện quản lý bộ nhớ tương tác
- ISPF Program Development Facility (ISPF/PDF)
- Phương tiện phát triển chương trình ISPF
- ITF (interactiveterminal facility)
- phương tiện đầu cuối tương tác
- key management facility
- phương tiện quản lý phím
- Launch Equipment Test Facility (LETF)
- phương tiện thử nghiệm thiết bị phóng
- License Management Facility (LMF)
- phương tiện quản lý cấp phép
- line facility
- phương tiện đường truyền
- lock/unlock facility
- phương tiện khóa/ mở khóa
- mail box type facility
- phương tiện kiểu hộp thư
- mass storage facility
- phương tiện trữ khối
- mass-storage facility (MSF)
- phương tiện bộ nhớ khối
- message processing facility (MPF)
- phương tiện xử lý thông báo
- MPF (messageprocessing facility)
- phương tiện xử lý thông báo
- MSF (massstorage facility)
- phương tiện bộ nhớ khối
- MSF (massstorage facility)
- phương tiện lưu trữ dung lượng lớn
- multi-system networking facility
- phương tiện mạng đa hệ
- network communication control facility
- phương tiện kiểm soát truyền thông mạng
- Network communication control facility (NCCF)
- phương tiện điều khiển truyền thông của mạng
- Network Operator Facility (NOAF)
- phương tiện của nhà khai thác mạng
- network routing facility
- phương tiện đường tải mạng
- Orbit Determination Facility (ODF)
- phương tiện xác định quỹ đạo
- OUTLIM (outputlimiting facility)
- phương tiện giới hạn xuất
- output limiting facility (OUTLIM)
- phương tiện giới hạn xuất
- Processing and Storage Facility (PSF)
- phương tiện xử lý và lưu trữ
- production facility drawing
- bản vẽ phương tiện sản xuất
- query facility
- phương tiện yêu cầu
- Query Management Facility (QMF)
- phương tiện quản lý hỏi
- radio facility
- phương tiện vô tuyến
- remote job entry facility
- phương tiện nhập công việc từ xa
- Remote Management Facility (RMF)
- phương tiện quản lý từ xa
- Remote Support Facility (RSF)
- phương tiện hỗ trợ đầu xa
- research facility
- phương tiện nghiên cứu
- Resource Access Control Facility (RACF)
- phương tiện điều khiển truy nhập tài nguyên
- screen definition facility
- phương tiện định nghĩa màn hình
- secondary system control facility
- phương tiện điều khiển hệ thứ cấp
- segmentation facility
- phương tiện phân đoạn
- service facility
- phương tiện dịch vụ
- shore reception facility
- phương tiện tiếp nhận tại bờ
- soft start facility
- phương tiện khởi động mềm
- software recording facility
- phương tiện ghi phần mềm
- SSCF (secondarysystem control facility)
- phương tiện điều khiển hệ thống thứ cấp
- storage facility
- phương tiện chứa
- storage facility
- phương tiện lưu chứa
- Subnetwork Access Facility (SAF)
- phương tiện truy nhập mạng con
- Subnetwork Independent Convergence Facility (SNICF)
- phương tiện hội tụ không phụ thuộc mạng con
- system control facility
- phương tiện điều khiển hệ thống
- System Control Facility (SCF)
- phương tiện điều khiển hệ thống
- telecommunication facility
- phương tiện viễn thông
- Telematic Interworking Facility (TIF)
- phương tiện giao tác viễn tin
- Terminal Access Facility (TAF)
- phương tiện truy nhập đầu cuối
- terminal configuration facility
- phương tiện cấu hình đầu cuối
- terminal transaction facility
- phương tiện giao tác đầu cuối
- test facility
- phương tiện thử
- transaction processing facility
- phương tiện xử lý giao tác
- Transaction Processing Facility (IBM) (TPF)
- Phương tiện xử lý giao dịch (IBM)
- transaction processing facility (TPF)
- phương tiện xử lý giao dịch
- try-out facility
- phương tiện thử nghiệm
- TTF (terminaltransaction facility)
- phương tiện giao dịch đầu cuối
- UCF (utilitycontrol facility)
- phương tiện điều khiển tiện ích
- user facility
- phương tiện người sử dụng
- utility control facility
- phương tiện điều khiển tiện ích
- utility control facility (UCF)
- phương tiện điều khiển tiện ích
- virtual call facility
- phương tiện gọi ảo
- work station facility
- phương tiện làm việc
tiện ích
- CMS batch facility
- tiện ích bó CIS
- command facility
- tiện ích lệnh
- configuring facility
- tiện ích lập cấu hình
- control program Facility (CPF)
- tiện ích chương trình điều khiển
- CPF (ControlProgram Facility)
- tiện ích chương trình điều khiển
- DHCF (distributedhost command facility)
- tiện ích lệnh chủ phân phối
- direct call facility
- tiện ích gọi trực tiếp
- Facility Area Network (FAN)
- mạng vùng tiện ích
- Facility Parameter Field (FPF)
- trường tham số tiện ích
- Interactive System Productivity Facility (ISPF)
- tiện ích năng suất của hệ thống tương tác
- lock-out facility
- tiện ích khóa tài nguyên
- online test facility
- tiện ích kiểm thử trực tuyến
- segmentation facility
- tiện ích phân đoạn
- System Manager Facility (SMF)
- Tiện ích quản lý hệ thống [Compap]
- UCF (utilitycontrol facility)
- phương tiện điều khiển tiện ích
- user facility
- tiện ích người dùng
- utility control facility
- phương tiện điều khiển tiện ích
- utility control facility (UCF)
- phương tiện điều khiển tiện ích
- virtual call facility
- tiện ích gọi ảo
tính năng
Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- address , adroitness , aptitude , bent , child’s play , competence , dexterity , efficiency , effortlessness , expertness , fluency , knack , leaning , lightness , poise , proficiency , propensity , quickness , readiness , skill , skillfulness , smoothness , smooth sailing , spontaneity , tact , turn , wit , accommodation , advantage , aid , amenity , appliance , comfort , equipment , fitting , material , means , opportunity , resource , tool , easiness , facileness , fluidity , convenience , ability , capability , ease , east , pliability
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ