• /ə´nemou¸gra:f/

    Thông dụng

    Danh từ

    (khí tượng) máy ghi gió

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    máy ghi gió

    Giải thích EN: An instrument designed to produce a permanent record of the speed (andsometimes the direction) of the wind, as measured by an anemometer. Giải thích VN: Một dụng cụ được thiết kế ghi lại liên tục tốc độ (thỉnh thoảng là hướng) của gió, giống như đo bằng một thiết bị đo gió.

    Địa chất

    máy đo gió tự ghi, phong tốc ký

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X