-
Chuyên ngành
Toán & tin
chú thích
Giải thích VN: 1. Là một đoạn văn bản mô tả dùng gán nhãn cho các đối tượng. Nó được dùng cho hiển thị, không dùng cho phân tích.; 2. Một dạng đối tượng trong một lớp, được dùng để gán nhãn cho các đối tượng khác. Thông tin lưu cho một chú thích bao gồm một chuỗi văn bản, vị trí hiển thị của chú thích, và kiểu ký tự hiển thị (màu, kiểu chữ, kích cỡ,...). Xem thêm TAT.
- annotation style
- quy cách chú thích
Kỹ thuật chung
diễn giải
Giải thích VN: Lời ghi chú hoặc bình luận mà bạn có thể chèn vào tài liệu, như một báo cáo kinh doanh hoặc một phiếu phân tích chẳng hạn. Trong một số trình ứng dụng, bạn có thể chèn ghi chú dưới dạng một biểu tượng, để khi người đọc tài liệu click chuột vào đó, thì một cửa sổ riêng sẽ mở ra, trong có chứa ghi chú. Những người sử dụng loại máy tính có trang bị âm thanh số và microphone còn có thể ghi chú bằng lời nói vào các tài liệu của họ.
ghi chú
Giải thích VN: Lời ghi chú hoặc bình luận mà bạn có thể chèn vào tài liệu, như một báo cáo kinh doanh hoặc một phiếu phân tích chẳng hạn. Trong một số trình ứng dụng, bạn có thể chèn ghi chú dưới dạng một biểu tượng, để khi người đọc tài liệu click chuột vào đó, thì một cửa sổ riêng sẽ mở ra, trong có chứa ghi chú. Những người sử dụng loại máy tính có trang bị âm thanh số và microphone còn có thể ghi chú bằng lời nói vào các tài liệu của họ.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- comment , commentary , definition , elucidation , exegesis , explanation , explication , footnote , gloss , glossary , illustration , interpretation , note , observation , addition , clarification , marginalia , scholia , scholium
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ