• /´ækwə¸lʌη/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thiết bị được thợ lặn mang theo để thở dưới nước, Đồ lặn

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    bộ đồ lặn

    Giải thích EN: A self-contained underwater breathing apparatus (scuba) in which the air supply is automatically regulated by a two-stage valve or by the demand regulator. Giải thích VN: Một cơ cấu dùng để thở dưới nước, qua đó không khí được cung cấp tự động thường xuyên bằng một chiếc van hai chiều hoặc một máy điều chỉnh.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X