• /'bækfil/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Lấp đất lại (đặc biệt sau một cuộc khai quật (khảo cổ học))

    Cơ khí & công trình

    vật liệu đắp đầy
    vật liệu đắp lại

    Xây dựng

    khối đất đắp (sau mố, sau tường chắn)
    lấp hố

    Giải thích EN: To refill an excavation. Giải thích VN: Để lấp một hố khai quật.

    Lấp hố// Vật liệu lấp hố// Hào xung quanh

    Giải thích EN: The material used to refill an excavation. Giải thích VN: Vật liệu được sử dụng để làm đầy một hố.

    hào xung quanh

    Giải thích EN: A trench around a building, bridge, abutment, or similar structure. Giải thích VN: Chỉ một hào chạy quanh một tòa nhà, một cái cầu một cột trụ hoặc môt cấu trúc tương tự.

    sự [đắp, lấp]
    vật liệu lấp

    Kỹ thuật chung

    khối xây chèn
    đắp
    đất lấp
    đổ
    đổ đất đá
    lấp
    lấp đất đá
    lấp đầy
    sự đắp
    sự đắp đất
    sự đổ đầy
    sự lấp
    sự lấp đất
    sự lấp đầy

    Địa chất

    sự chèn lấp lò

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X