• /bi´dæzl/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Gây ấn tượng (ở ai) một cách mạnh mẽ, làm cảm kích, làm sửng sốt, làm kinh ngạc
    we were totally bedazzled by her performance.
    chúng tôi hoàn toàn cảm kích trước cuộc biểu diễn của cô ấy.


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X