• /stʌn/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm choáng váng, đánh bất tỉnh
    the punch stunned me for a moment
    cú đấm làm tôi choáng váng mật một lúc
    Làm sững sờ, làm sửng sốt (bằng cái gì bất ngờ..)
    I was stunned by the news of his death
    tôi sững sờ nghe tin anh ấy chết
    Làm kinh ngạc; gây ấn tượng mạnh với (ai)
    to stunned by her beauty
    kinh ngạc vì vẻ đẹp của cô ta
    to stunned by her cleverness
    kinh ngạc vì sự khôn khéo của cô ta
    Làm điếc tai

    Danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự choáng váng; tình trạng bất tỉnh
    Đòn choáng váng, cú làm bất tỉnh

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    đánh (cá)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X