• /bɔm´ba:dmənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự bắn phá, sự ném bom, cuộc oanh tạc
    preliminary bombardment
    (quân sự) sự bắn phá dọn đường
    nuclear bombardment
    (vật lý) sự bắn phá hạt nhân

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sự kích phá

    Điện tử & viễn thông

    sự bắn phá

    Giải thích VN: Sự va chạm vào một mặt bởi các hạt điện tử, ion hay các hạt cơ bản khác có tốc độ cao gây ra sự phát xạ thứ cấp hoặc phóng xạ tuyến (phát quang).

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X