• /əˈsɔlt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cuộc tấn công, cuộc đột kích
    to take (carry) a post by assault
    tấn công, chiếm đồn
    assault at (of) arms
    sự tấn công (đấu kiếm); sự tập trận giả để phô trương
    assault craft
    thuyền dùng để vượt sông tấn công
    (nghĩa bóng) sự công kích thậm tệ
    (pháp lý) sự hành hung
    assault and battery
    sự đe doạ và hành hung

    Động từ

    Tấn công, công kích

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đột kích

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X