• (đổi hướng từ Champing)
    /tʃæmp/

    Thông dụng

    Danh từ
    (thông tục) (như) tchampio sự nhai
    Động từ
    Gặm, nhai rào rạo (cỏ); nhay, nghiến
    to champ the bit
    nhay hàm thiếc (ngựa)
    Bực tức không chịu nổi; tức tối mà phải chịu, nghiến răng cam chịu
    Nóng ruột, sốt ruột, nôn nóng
    the boys were champing to start
    các em nóng ruột muốn xuất phát
    hình thái từ

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X