-
Thông dụng
Danh từ
(từ lóng) sai lầm; thất bại
- clinker-built
- (nói về thuyền) cấu tạo bởi nhiều tấm ván hoặc tấm kim loại xếp lên nhau
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
gạch clinke
Giải thích EN: 1. hydraulic cement in the state it issues from the rotary or shaft kiln in which it was produced.hydraulic cement in the state it issues from the rotary or shaft kiln in which it was produced. 2. a general term for a lump of vitrified stony material.a general term for a lump of vitrified stony material. Giải thích VN: 1. Xi măng thủy lực tạo ra trong trạng thái bị hất ra từ lò quay có cán. 2. Thuật ngữ chung để chỉ cục của loại đá bị nấu thành thủy tinh.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ