• Kỹ thuật chung

    rađa điều khiển

    Giải thích EN: A ground control radar used in conjunction with radio transmissions to direct an aircraft toward a target until the target can be sighted. Giải thích VN: Một ra đa mặt đất sử dụng giao hội với sự truyền tải của radio hướng dẫn một máy bay theo dõi một mục tiêu đến khi mục tiêu bị phát hiện.

    rađa điều khiển vòng kín

    Giải thích EN: A ground control radar used in conjunction with radio transmissions to direct an aircraft toward a target until the target can be sighted. Giải thích VN: Một rađa điều hành từ mặt đất dùng kết hợp với sự phát sóng rađiô để hướng một phi cơ tới mục tiêu cho đến khi thấy mục tiêu.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X