• /kən´tɔ:ʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự xoắn lại, sự vặn lại
    Sự nhăn mặt, sự méo miệng, sự vặn vẹo tay chân mình mẩy, sự méo mó mặt mày
    these contortions can hardly be called dancing
    thật khó mà gọi những lối uốn éo vặn vẹo như thế là khiêu vũ
    (y học) trật khớp

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    sự xoắn
    vặn
    vặn lại

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X