• /´ha:dli/

    Thông dụng

    Phó từ

    Khắc nghiệt, nghiêm khắc, tàn tệ, cứng rắn
    to be hardly treated
    bị đối xử khắc nghiệt
    Khó khăn, chật vật
    they can hardly understand this leading article
    phải khó khăn lắm họ mới hiểu được bài xã luận này
    Vừa mới, chỉ vừa mới, chỉ vừa phải
    he had hardly spoken when...
    nó vừa mới nói thì...
    Hầu như không
    hardly a day passes but...
    hầu như không có ngày nào mà không...
    hardly ever
    hầu như không bao giờ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X