• Xây dựng

    vết cắt miệng khuyết

    Giải thích EN: A carefully fabricated break in a beam, panel, or masonry for inserting or attaching a furnishing. Giải thích VN: Một điểm nứt, rạn được cố ý tạo ra trên một dầm, một panen hoặc một khối xây để gắn các vật trang trí.

    Đo lường & điều khiển

    giá trị mở

    Giải thích EN: A value that is used to open a control circuit when a certain temperature or pressure is reached. Giải thích VN: Giá trị dùng để mở mạch khi đạt được nhiệt độ hoặc áp suất cho trước.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X