• /'eiliən/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) nước ngoài, (thuộc) chủng tộc khác
    alien customs
    những phong tục nước ngoài
    Xa lạ với
    their way of thinking is alien from ours
    cách suy nghĩ của họ xa lạ với cách suy nghĩ của chúng ta
    that question is alien to our subject
    câu hỏi đó không có quan hệ gì với vấn đề của chúng ta
    Trái ngược với
    It's alien to my thoughts
    Cái đó trái với những ý nghĩ của tôi

    Danh từ

    Người xa lạ; người không cùng chủng tộc, người khác họ
    Người nước ngoài, ngoại kiều
    Người bị thải ra khỏi..., người bị khai trừ ra khỏi...
    Người ngoài hành tinh

    Ngoại động từ

    (thơ ca) làm cho giận ghét; làm cho xa lánh ra
    to alien someone from his friends
    làm cho bạn bè xa lánh ai
    (pháp lý) chuyển nhượng (tài sản...)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    ngoại kiều
    alien registration card
    thẻ đăng ký tạm trú (của ngoại kiều)
    người nước ngoài
    admission of alien
    sự cho người nước ngoài nhập cảnh
    certificate of alien registration
    giấy chứng đăng ký người nước ngoài

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X