• /´sitizən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người dân thành thị
    Công dân, dân
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thường dân (trái với quân đội)
    citizen of the world
    công dân thế giới, người theo chủ nghĩa siêu quốc gia
    Citizen's arrest
    Trường hợp luật cho phép công dân bắt giữ kẻ phạm pháp quả tang (hoặc đang bị truy nã)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    công dân

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X