• /´detəneitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ngòi nổ, kíp
    (ngành đường sắt) pháo hiệu (báo trước chỗ đường hỏng)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    chất gây nổ

    Kỹ thuật chung

    kíp
    kíp mìn
    kíp nổ
    ngòi nổ
    delay detonator
    ngòi nổ chậm
    electric detonator
    ngòi nổ bằng điện
    electric detonator
    ngòi nổ điện
    exploding of detonator
    sự nổ của ngòi nổ
    high-tension detonator
    ngòi nổ áp lực cao
    instantaneous detonator
    ngòi nổ tức thì
    instantaneous detonator
    ngòi nổ tức thời
    intermediate detonator
    ngòi nổ trung gian
    ngòi nổ/kíp nổ

    Giải thích EN: A device consisting of a sensitive primary explosive that is used to detonate a high-explosive charge. Giải thích VN: Một thiết bị bao gồm một bộ kích nổ nhạy dùng để kích nổ một khối lượng thuốc nổ lớn.

    Địa chất

    kíp nổ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X