• /´dɔlfin/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) cá heo mỏ
    Hình cá uốn cong mình (ở huy hiệu, bản khắc...)
    Cọc buộc thuyền; cọc cuốn dây buộc thuyền; phao

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    cọc buộc thuyền

    Giải thích EN: An arrangement of piles to provide a mooring in the open sea or to guide ships through a narrow harbor entrance. Giải thích VN: Một sự xắp xếp các cọc để giúp cho các tàu có thể thả neo hoặc định hướng cho các thuyền có thể vào cảng ở những hải cảng mà có cửa vào nhỏ.

    baker bell dolphin
    cọc buộc thuyền hình chuông

    Kinh tế

    cá denphin
    cá heo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X