• /¸dʌbl´feist/

    Thông dụng

    Tính từ

    Dệt hai mặt như nhau (vải)
    Hai mặt, hai lòng, không thành thật

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    có hai mặt

    Giải thích EN: A building constuction that has two faces from a side view, such as the interior and exterior of a masonry wall appearing as faces.

    Giải thích VN: Một công trình nhà có hai mặt bên, giống như mặt trong và mặt ngoài của một bức tường.

    Kỹ thuật chung

    hai mặt
    hai phía

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X