• /drɔ´sɔmitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dụng cụ đo lượng sương rơi

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    dụng cụ đo lượng sương rơi

    Giải thích EN: An instrument that measures the amount of water deposited from the atmosphere over a given place and time. Giải thích VN: Một thiết bị dùng để đo lượng nước tích tụ trong khi quyển trong một khu vực và thời gian nhất định.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X