• /´ə:gə¸gra:f/

    Thông dụng

    Danh từ

    (sinh học) máy ghi cơ công

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    máy ghi cơ công

    Giải thích EN: An instrument that produces a graphic representation of the measurement of muscular work capacity that it records. Giải thích VN: Thiết bị ghi đồ thị dựa trên những giá trị công suất của cơ (người) mà nó ghi được, dùng trong sinh học.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X