• /´flægmən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người cầm cờ hiệu (ở các cuộc đua, ở nhà ga xe lửa...)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người cầm cờ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    người cầm cờ hiệu

    Giải thích EN: Any person who holds or uses a flag, as in directing traffic at a construction site. Giải thích VN: Người cầm hoặc sử dụng cờ hướng dẫn luồng giao thông tại khu công trường.

    người làm hiệu
    trắc địa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X