-
Kỹ thuật chung
bộ lọc nhiên liệu, cái lọc nhiên liệu
Giải thích EN: A component in a piece of equipment, such as an internal-combustion engine, that serves to remove particles from fuel. Giải thích VN: Chi tiết trong bộ phận của một thiết bị, ví dụ như động cơ đốt trong, dùng để gạn tách các hạt ra khỏi nhiên liệu.
bộ lọc xăng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ