• /¸dʒenə´ræliti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nguyên tắc chung chung; cái chung chung; tính tổng quát; tính đại cương
    to come down from generalities to particulars
    thôi nói chung chung mà đi vào chi tiết cụ thể
    Tính phổ biến
    a rule of great generality
    một quy luật rất phổ biến
    Phần đông, đa số
    the generality of children are fond of chocolate
    đa số trẻ em đều thích sôcôla

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    tính tổng quát

    Kỹ thuật chung

    đại cương

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X