• /fɔnd/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nền (bằng ren)

    Tính từ

    Yêu mến quá đỗi, yêu dấu; trìu mến
    a fond mother
    người mẹ trìu mến; người mẹ nuông chìu con cái
    to be fond of
    ưa, mến, thích
    to be fond of music
    thích nhạc
    to be fond of someone
    mến (thích) người nào
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) cả tin, ngây thơ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X