• /dʒen´ti:l/

    Thông dụng

    Tính từ

    Quý phái, thượng lưu, trưởng giả
    to live in genteel poverty
    nghèo mà vẫn phong lưu
    Cầu kỳ, trau chuốt
    this air hostess was too genteel for words
    cô tiếp viên hàng không ấy quá cầu kỳ về lời ăn tiếng nói


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X