• Thực phẩm

    quản lý chi tiêu

    Toán & tin

    sự điều khiển kiểm kê

    Kỹ thuật chung

    quản lý kho trữ

    Giải thích EN: The management of supplies on hand of materials or products. Also, STOCK CONTROL. Giải thích VN: Sự quản lý các kho trữ vật liệu hay sản phẩm. Còn gọi là: STOCK CONTROL.

    Kinh tế

    quản lý kho hàng
    just-in-time inventory control
    quản lý kho hàng đúng lúc
    justin time (jit) inventory control
    quản lý kho hàng đúng lúc
    việc kiểm soát hàng tồn trữ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X