• /nə:l/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đầu mấu, chỗ u lên, chỗ lồi lên
    Núm xoay (ở máy chữ)
    (kỹ thuật) khía; cục nổi tròn (ở kim loại)

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Chỗ phồng, núm xoay, con lăn, vân cán lăn

    Cơ khí & công trình

    núm (xoay) có khía
    sự cán vân
    sự lăn vân
    vân cán lăn
    vân khía

    Ô tô

    tạo khía

    Xây dựng

    cán lăn

    Kỹ thuật chung

    cán
    con lăn
    làm cho thô ráp

    Giải thích EN: To roughen a surface with small ridges or knobs, either for decoration or in order to provide a strong grip, as on the head of a "milled" screw. Giải thích VN: Làm một bề mặt trở nên thô ráp với những chỏm hay u nhỏ nhằm mục đích trang trí hoặc làm cho có độ bám lớn, như ở đầu của một vít "cán".

    lăn
    lăn vân
    mắt (gỗ)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X