• /lest/

    Thông dụng

    Liên từ

    Để... không...., để... khỏi.....
    he ran away lest he should be seen
    nó bỏ chạy để cho người ta khỏi trông thấy
    to be afraid lest...
    sợ rằng, lo rằng, e rằng
    I am afraid lest they might be later for school than yesterday
    tôi e rằng họ có thể đi học trễ hơn hôm qua

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X