• /'mægnitrɔn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Manhêtron

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (vật lý ) sự tăng, sự phóng đại
    isogonal magnetron
    sự phóng đại đồng dạng

    Điện

    đèn manhetron

    Giải thích VN: Đèn điện tử hai điện cực trong đó dòng điện tử đến dương cực được kiểm soát bằng từ trường và điện từ trực giao nhau để tạo công suất điện cao tần được dùng làm bộ dao động trong máy phát xạ viba và truyền sóng cho rađa.Các kiểu cơ bản bao gồm loại sóng chạy , dương cực tính,hình vuông,nhiều hốc,liên hợp số v.v...

    manhêtron

    Kỹ thuật chung

    manhetron
    cavity magnetron
    manhetron hốc
    coaxial magnetron
    manhetron đồng trục
    fixed-frequency magnetron
    manhêtrôn tần số cố định
    industrial magnetron
    manhetron công nghiệp
    interdigital magnetron
    manhetron anot xen kẽ
    magnetron oscillator
    bộ dao động manhetron
    mechanically-tuned magnetron
    manhetron điều hưởng cơ
    millimeter-wave magnetron
    manhetron sóng milimet
    miniature magnetron
    manhetron nhỏ
    multicavity magnetron
    manhetron nhiều hốc
    multisegment magnetron
    manhetron anot nhiều đoạn
    pulsed magnetron transmitted spectrum
    phổ xung phát xạ bởi manhêtron
    split anode magnetron
    manhetron anot chẻ
    traveling wave magnetron
    manhetron sóng chạy
    tunable magnetron
    manhetron điểu hưởng được
    x-band magnetron
    manhetron dải x

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X