• /´meltə/

    Xây dựng

    bể luyện
    bể nấu

    Kỹ thuật chung

    bộ làm chảy

    Giải thích EN: Any device or chamber used to melt materials, especially metals. Giải thích VN: Một thiết bị hay buồng được dùng để làm chảy chất liệu, đặc biệt là kim loại.

    Kinh tế

    nồi nấu mỡ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X