• Hóa học & vật liệu

    ống thoát, ống tràn

    Ô tô

    ống tràn (thiết bị lạnh)

    Xây dựng

    ống thoát nước tràn

    Kỹ thuật chung

    ống xả tràn

    Giải thích EN: A pipe placed in a container in order to keep the level of liquid at a specified height; excess liquid enters the upper open end of the pipe and is drained away. Giải thích VN: Một ống được đặt vào trong một bồn chứa nhằm giữ cho mực chất lỏng ở một độ cao nhất định, khi số chất lỏng thừa đi vào thì phần mở của ống sẽ xả nó đi nơi khác.

    ống thoát
    ống tràn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X