• /´pæn¸keik/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bánh kếp (giống (như) bánh đa)
    flat as a pancake
    đét như bánh kếp, đét như cá mắm
    Bánh phấn (thứ bột mịn nén thành cái bánh dẹp để trang điểm mặt)
    flat as a pancake
    như flat

    Nội động từ

    (hàng không), (từ lóng) xuống thẳng (thân vẫn ngang)

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    phẳng song song
    pancake coil
    cuộn dây phẳng song song

    Kỹ thuật chung

    đĩa hình bánh kếp

    Giải thích EN: A term for a large, flat disk of concrete used for support.

    Giải thích VN: Một thuật ngữ dùng để chỉ một chiếc đĩa rộng, bằng phẳng bằng bê tông dùng để nâng đỡ.

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X