• /,fizi'ɔnəmi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nét mặt, diện mạo, gương mặt
    a typical North European physiognomy
    một gương mặt Bắc Âu điển hình
    Thuật xem tướng mặt
    Địa mạo (về đặc điểm tự nhiên của một nước, một vùng đất); (thông tục) bộ mặt (sự vật..)

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X