-
Chuyên ngành
Toán & tin
chức năng
Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.
- ICF (intersystemcommunication feature)
- chức năng truyền thông liên hệ thống
- new feature
- chức năng mới
- power saver (feature)
- chức năng tiết kiệm năng lượng
Kỹ thuật chung
đặc điểm
- additional feature
- đặc điểm phụ thêm
- attachment feature
- đặc điểm gắn
- attachment feature
- đặc điểm kết nối
- cable through feature
- đặc điểm thông suốt cáp
- cable through feature
- đặc điểm xuyên cáp
- cluster feature
- đặc điểm nhóm
- communications feature type
- loại đặc điểm truyền thông
- compatibility feature
- đặc điểm tương thích
- correcting feature
- đặc điểm hiệu chỉnh
- design feature
- đặc điểm thiết kế
- Dual Cluster feature
- đặc điểm dual Cluster
- dual cluster feature
- đặc điểm liên cung kép
- essential feature
- đặc điểm thiết yếu
- feature adapter
- bộ điều hợp đặc điểm
- feature code
- mã đặc điểm
- feature expansion card
- cạc mở rộng đặc điểm
- feature extraction
- sự trích đặc điểm
- feature key
- phím đặc điểm
- first loop feature (loop1)
- đặc điểm vòng lập thứ nhất (vòng 1)
- floating-point feature
- đặc điểm dấu chẩm động
- generation feature
- đặc điểm phát sinh
- generation feature
- đặc điểm sinh
- geologic feature
- đặc điểm địa chất
- hydraulic feature
- đặc điểm thủy lực
- hydrographic feature
- đặc điểm thủy văn
- hydrologic feature
- đặc điểm thủy văn
- ICF (interactivecommunication feature)
- đặc điểm truyền thông có tương tác
- Interactive Communication Feature (ICF)
- đặc điểm truyền thông tương tác
- keylock feature
- đặc điểm khóa phím
- land feature
- đặc điểm địa hình
- language translation feature
- đặc điểm dịch ngôn ngữ
- loop feature
- đặc điểm vòng lặp
- map feature
- đặc điểm bản đồ
- materials quality feature
- đặc điểm chất lượng vật liệu
- multispeed clock feature
- đặc điểm nhiều xung nhịp
- PGF (presentationgraphics feature)
- đặc điểm đồ họa trình bày
- presentation graphics feature
- đặc điểm đồ họa trình bày
- relief feature
- đặc điểm địa hình
- salief feature
- đặc điểm chính
- security feature
- đặc điểm an toàn
- selective identification feature
- đặc điểm nhận dạng chọn lọc
- single cluster feature
- đặc điểm nhóm đơn
- structural feature
- đặc điểm cấu tạo
- structural feature
- đặc điểm cấu trúc
- tectonic feature
- đặc điểm kiến tạo
- topographic feature
- đặc điểm địa hình
- virtual machine assist feature
- đặc điểm trợ giúp máy ảo
- water feature
- đặc điểm thủy văn
đặc tính
- decimal feature
- đặc tính thập phân
- design feature
- đặc tính sinh thái
- desirable feature
- đặc tính mong muốn
- distinguishing feature
- đặc tính phân biệt
- ecologic feature
- đặc tính sinh thái
- economic feature
- đặc tính kinh tế
- erosional feature
- đặc tính xói mòn
- Extended Distance Feature (XDF)
- đặc tính mở rộng khoảng cách
- feature code
- mã đặc tính
- flood feature
- đặc tính lũ
- geometrical feature of a switch
- đặc tính hình học của ghi
- key feature
- đặc tính của khóa
- operating feature
- đặc tính làm việc
đặc trưng
Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.
- decimal feature
- đặc trưng thập phân
- depositional feature
- đặc trưng thiết kế
- distinguishing feature
- đặc trưng phân biệt
- feature code
- mã đặc trưng
- feature key
- phím đặc trưng
- flow feature
- đặc trưng dòng chảy
- morphologic feature
- đặc trưng hình thái
- physical feature
- đặc trưng vật lý (của lưu vực)
- power feature
- đặc trưng năng lượng
- project feature
- các đặc trưng của dự án (kinh tế, kỹ thuật...)
tính năng
Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.
- deleted feature
- tính năng bị xóa
- feature group
- nhóm tính năng
- Feature Group (A, B, C, D) (FG)
- Nhóm tính năng (A, B, C, D)
- feature test macro
- macrô kiểm thử tính năng
- keylock feature
- tính năng khóa phím
- markup minimization feature
- tính năng giảm thiểu đánh dấu
- new feature
- tính năng mới
- Presentation Graphics Feature (PGF)
- tính năng đồ họa trình diễn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- affection , angle , article , aspect , attribute , character , component , constituent , detail , differential , earmark * , element , facet , factor , gag * , gimmick , hallmark , idiosyncrasy , individuality , ingredient , integrant , item , mark , notability , particularity , peculiarity , point , property , quality , savor , slant * , speciality , specialty , trait , twist * , unit , virtue , big show , crowd puller , draw , drawing card , headliner , innovation , main item , prominent part , column , comment , piece , report , story , countenance , muzzle , visage , characteristic , lead , appearance , eccentricity , facies , habitus , landmark , lineament , oddity , physiognomy , physique , redeeming feature , singularity , topography
verb
- accentuate , advertise , blaze * , call attention to , emphasize , headline * , italicize , make conspicuous , mark , play up * , point up * , present , promote , set off * , spotlight * , star , stress , underline , underscore , accent , highlight , play up , point up , conceive , envisage , envision , fancy , fantasize , image , picture , see , think , vision , visualize , angle , aspect , attribute , character , characteristic , column , component , countenance , detail , element , facet , factor , hallmark , headline , idiosyncrasy , lineament , outline , story , trait
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Xây dựng | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ