• /´pik¸ʌp/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều pick-ups

    Gái làng chơi; bò lạc; dân chơi đứng đường
    Bộ phận giữ kim đĩa hát cho chiếc máy quay đĩa
    Như pick-up truck
    Người quen tình cờ, người quen ngẫu nhiên
    Vật nhặt được; tin bắt được (trên làn sóng điện)
    (thông tục) như pick-me-up
    (rađiô) cái piccơp
    Cái cảm biến
    Sự tăng tốc độ
    (thông tục) sự khá hơn (về sức khoẻ, sản xuất...)
    Sự dừng lại để nhặt hàng, rước khách; sự nhặt hàng, sự rước khách (xe buýt...)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đầu đọc, máy quay đĩa, bộ cảm biến, sứ dính ngẫu nhiên (bề mặt chất rắn), sự tăng tốc độ, việc nhặt khách (trên đường xe chạy)

    Cơ - Điện tử

    đát-tric, cái cảm biến, đầu đọc

    đát-tric, cái cảm biến, đầu đọc

    Ô tô

    khả năng tăng tốc
    ô tô loại nhỏ
    toa xe đẩy tay

    Toán & tin

    (máy tính ) đầu đọc

    Điện

    đầu đọc điện từ

    Kỹ thuật chung

    bắt
    bộ cảm biến
    acceleration pick-up
    bộ cảm biến gia tốc
    angle pick-up
    bộ cảm biến góc
    bar-type pick-up base
    bộ cảm biến kiểu thanh
    force pick-up
    bộ cảm biến lực
    pick-up voltage
    điện áp bộ cảm biến
    position pick-up
    bộ cảm biến vị trí
    nâng lên
    đầu dò
    đầu đọc
    đầu thụ chuyển
    monophonic pick up
    đầu thụ chuyển đơn âm
    nhận
    sự bắt giấy
    sự dính ngẫu nhiên
    sự tiếp nhận

    Kinh tế

    phòng còn sạch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X