• Hóa học & vật liệu

    ánh sáng làm chuẩn

    Điện

    đèn dẫn

    Giải thích VN: Đèn hướng dẫn nhỏ.

    Kỹ thuật chung

    ngọn lửa (thường) trực (để mồi lò ga)
    đèn báo
    đèn chỉ thị
    đèn chong/ đèn đánh lửa

    Giải thích EN: A small permanent flame used to ignite a gas burner.

    Giải thích VN: Một ngọn lửa nhỏ dùng để đánh lửa một bếp ga.

    đèn hiệu
    đèn kiểm tra
    làm chuẩn

    Kinh tế

    đèn chong
    đèn hướng dẫn

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X