• /´plʌmə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thợ hàn chì, thợ ống nước

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thợ đặt đường ống
    thợ đặt ống nước
    thợ đường ống

    Giải thích EN: A person who installs and repairs the piping and fixtures used in the distribution of water in a building. Giải thích VN: Người chuyên lắp đặt và sửa chữa ống và các thiết bị sử dụng trong việc phân phối nước trong một công trình.

    thơ hàn chì
    thợ hàn chì
    thợ hàn chì (đường ống)
    thợ ống nước

    Kinh tế

    giỏ bẫy tôm hùm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X