• /´pɔint¸blæηk/

    Thông dụng

    Tính từ

    Bắn thẳng (phát súng)
    point-blank distance
    khoảng cách có thể bắn thẳng
    Thẳng thừng (nói)
    a point-blank refusal
    lời từ chối thẳng thừng

    Phó từ

    Nhắm thẳng, bắn thẳng (bắn súng)
    (nghĩa bóng) một cách thẳng thừng, trực tiếp (nói, từ chối)
    I told him point-blank it would not do
    tôi bảo thẳng hắn cái đó không ổn
    to refuse point-blank
    từ chối thẳng


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X