• Kỹ thuật chung

    điểm chuẩn
    điểm khống chế
    điểm kiểm soát

    Giải thích EN: The number or percentage of defectives in a "borderline" lot, which stands an equal chance of acceptance or rejection by quality control. Giải thích VN: Con số hoặc phần trăm các khiếm khuyết trong phần "đường biên", tại đó tỉ lệ nhận hoặc không của công tác kiểm soát chất lượng là ngang bằng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X